Các kích thước lò vi sóng thường gặp hiện nay


Lò vi sóng là vật dụng quen thuộc trong căn bếp của mỗi nhà, nó giúp chị em chế biến nhiều món ăn hấp dẫn. Bài này sẽ giới thiệu đến bạn một số thương hiệu lò vi sóng tương ứng với nhiều kích thước để bạn dễ dàng chọn mua cho gia đình mình nhé!

Chọn lò vi sóng theo kích thước cực chuẩn

Vai trò của lò vi sóng ngày càng quan trọng, nhất là những gia đình không có thời gian để nấu ăn hoặc làm hâm nóng thức ăn theo cách truyền thống.Hiện nay trên thị trường xuất hiện khá nhiều nhãn hiệu lò vi sóng với những tính năng mới như xoay, xả đông tự động, cài đặt nhiều chế độ nấu nướng, khóa an toàn cho gia đình có trẻ em,… Lò vi sóng ngày càng nâng cấp hiện đại hơn làm người tiêu dùng khó khăn hơn trong việc chọn mua. 

Lò vi sóng có nhiều dung tích khác nhau, tùy theo nhu cầu sử dụng của gia đình mà bạn chọn chiếc lò vi sóng cho phù hợp. Hãy theo dõi bài viết này để chọn cho mình chiếc lò vi sóng phù hợp nhé.

1Kích thước lò vi sóng Sharp

Lò vi sóng thương hiệu Sharp thiết kế đẹp mắt, giúp tôn thêm vẻ ưa nhìn cho gian bếp nhà bạn. Kiểu dáng lại nhỏ gọn, tiết kiệm không gian, thuận tiện cho việc lắp đặt và vệ sinh, dung tích lò phù hợp cho gia đình 4 – 5 thành viên.

Kích thước lò vi sóng Sharp

Kích thước lò vi sóng Sharp R-205VN(S) 20 lít

– Công suất: 800 W

– Kích thước lò: Dài 48.5 cm – Rộng 37.8 cm – Cao 28.9 cm

– Trọng lượng: 11.9 kg

Lò vi sóng Sharp R-205VN(S) 20 lít

Kích thước lò vi sóng Sharp R-20A1(S)VN 22 lít

– Công suất: 800 W

– Kích thước lò: Dài 46 cm – Rộng 33 cm – Cao 25 cm

– Trọng lượng: 12 kg

Lò vi sóng Sharp R-20A1(S)VN 22 lít

Kích thước lò vi sóng Sharp R-G371VN-W 23 lít

– Công suất: 800 W

– Kích thước lò: Dài 48.5 cm – Rộng 29.3 cm – Cao 40.6 cm

– Kích thước trong khoang lò: Dài 30 cm – Rộng 33.4 cm – Cao 20 cm

– Trọng lượng: 15 kg

Lò vi sóng Sharp R-G371VN-W 23 lít

Kích thước lò vi sóng Sharp R-C825VN(ST) 25 lít

– Công suất: 900 – 1400 W

– Kích thước lò: Dài 51 cm – Rộng 47 cm – Cao 30.5 cm

– Trọng lượng: 12 kg

Lò vi sóng Sharp R-C825VN(ST) 25 lít

2Kích thước lò vi sóng Electrolux

Lò vi sóng Electrolux có kiểu dáng gọn đẹp, sang trọng, tiện lắp đặt trong mọi không gian bếp. Lò mang thương hiệu nổi tiếng của Thụy Điển, là sự lựa chọn tốt cho mọi nhà.

Kích thước lò vi sóng Electrolux

Kích thước lò vi sóng Electrolux EMM2022MW 20 lít

– Công suất: 700 W

– Kích thước lò: Sâu 33 cm – Rộng 43.95 cm – Cao 25.82 cm

– Trọng lượng: 10.5 kg

Lò vi sóng Electrolux EMM2022MW 20 lít

Kích thước lò vi sóng Electrolux EMM2322MW 23 lít

– Công suất: 700 W

– Kích thước lò: Sâu 33 cm – Rộng 43.95 cm – Cao 25.82 cm

– Trọng lượng: 10.5 kg

Lò vi sóng Electrolux EMM2322MW 23 lít

Kích thước lò vi sóng Electrolux EMM2525MW 25 lít

– Công suất: 1450 W

– Kích thước lò: Sâu 50.8 cm – Rộng 43 cm – Cao 30.4 cm

– Kích thước khoang lò: Dài 36.8 cm – Rộng 32.8 cm – Cao 20.6 cm

– Trọng lượng: 17 kg

Lò vi sóng Electrolux EMM2525MW 25 lít

3Kích thước lò vi sóng Panasonic

Với thiết kế hiện đại, màu sắc trang nhã, những chiếc lò vi sóng mang thương hiệu Panasonic rất dễ dàng lắp đặt cho nhiều không gian bếp. Là thương hiệu uy tín xứng đáng được người dùng tin tưởng lựa chọn.

Kích thước lò vi sóng Panasonic

Kích thước lò vi sóng Panasonic PALM-NN-ST253WYUE 20 lít

– Công suất: 800 W

– Kích thước lò: Sâu 44.3 cm – Rộng 25.8 cm – Cao 34 cm

– Kích thước khoang lò: Sâu 31 cm – Rộng 28 cm – Cao 17.5 cm

– Trọng lượng: 11 kg

Lò vi sóng Panasonic PALM-NN-ST253WYUE 20 lít

Kích thước lò vi sóng inverter Panasonic NN-GD37HBYUE 23 lít

– Công suất: 1000 W

– Kích thước lò: Sâu 39.5 cm – Rộng 48 cm – Cao 27.4 cm

– Kích thước khoang lò: Sâu 31.2 cm – Rộng 31.2 cm – Cao 19.6 cm

– Trọng lượng: 10 kg

Lò vi sóng inverter Panasonic NN-GD37HBYUE 23 lít

Kích thước lò vi sóng Panasonic NN-ST34HMYUE 25 lít

– Công suất: 800 W

– Kích thước khoang lò: Dài 34.9 cm – Rộng 31.5 cm – Cao 22.7 cm

– Kích thước lò: Dài 48.5 cm – Sâu 40 cm – Cao 28.7 cm

– Trọng lượng: 12.5 kg

Lò vi sóng Panasonic NN-ST34HMYUE 25 lít

Tham khảo:

Các mẫu kệ lò vi sóng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *